• 8:00 - 17:00 từ Thứ 2 đến Thứ 6 & 8:00 - 12:00 sáng Thứ 7
  • 1900-6154
0

Language



NHỮNG THAY ĐỔI, ĐIỂM MỚI VỀ MẪU BIỂU THUẾ THÔNG TƯ 80/2021/TT-BTC


Để làm rõ các nội dung thay đổi trong Thông tư 80/2021/TT-BTC, Tổng cục thuế đã ban hành Công văn 4384/TCT-CS giới thiệu các nội dung mới của Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính. Theo đó, công văn này hướng dẫn khá cụ thể về sự điều chỉnh cũng như thay đổi trong các mẫu biểu về thuế mà Doanh nghiệp cần lưu ý.


STT


Mẫu biểu

Mẫu hiện hành

Điểm khác so với mẫu hiện hành

VI. Mẫu biểu khai thuế thu nhập doanh nghiệp

1


Mẫu 02/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh))

02/TNDN (Thông tư số 151/2014/TT-BTC)

vBổ sung chỉ tiêu [9] địa chỉ nơi có bất động sản chuyển nhượng theo từng lần phát sinh.

2


Mẫu 03/TNDN (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí))

03/TNDN (Thông tư số 151/2014/TT-BTC)

vBỏ chỉ tiêu C7 do không còn mức thuế suất 22%;

vBỏ mục H, I, L, M về tính tiền chậm nộp.

vBổ sung chỉ tiêu B11 để kê khai chuyển chi phí lãi vay không được trừ kỳ trước của DN có giao dịch liên kết theo Nghị định số 132/2020/NĐ-CP.

vBổ sung chỉ tiêu C13 để tách riêng số thuế được miễn và số thuế được giảm;

vSửa tên chỉ tiêu C14 cũ thành chỉ tiêu C15 - Thuế TNDN được miễn, giảm theo từng thời kỳ để kê khai số thuế được miễn, giảm theo từng thời kỳ (Nghị quyết của Quốc hội hỗ trợ từng giai đoạn).

vBổ sung mục D để kê khai tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng BĐS (chuyển một số chỉ tiêu đã có từ Phụ lục 03-5 trước đây lên tờ khai và thêm chỉ tiêu kê khai ưu đãi đối với dự án nhà ở xã hội);

vBổ sung chỉ tiêu E3, E4, E6 để kê khai chi tiết số thuế phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS có thu tiền theo tiến độ và xử lý Quỹ khoa học công nghệ;

vBổ sung chỉ tiêu G1, G3 để kê khai số thuế đã nộp thừa kỳ tính thuế trước được chuyển tiếp sang nộp cho kỳ tính thuế này;

vBổ sung chỉ tiêu G5, H3 để kê khai riêng số thuế đã tạm nộp, số thuế còn phải nộp hoặc nộp thừa đối với hoạt động chuyển nhượng BĐS có thu tiền theo tiến độ trong các kỳ tính thuế trước và trong năm được quyết toán vào kỳ tính thuế này;

vBổ sung mục l để kê khai số thuế còn phải nộp của NNT theo quyết toán.

vSắp xếp và đánh lại số chỉ tiêu đảm bảo tính liên tục.

3


Mẫu 03-1A/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng))

03-1A/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vBỏ chi tiêu “Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp” thuộc các khoản giảm trừ doanh thu để phù hợp với quy định của pháp luật về kế toán và đánh lại số chỉ tiêu đảm bảo tính liên tục.

4


Mẫu 03-1C/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán))

03-1C/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vThay đổi kết cấu và chỉ tiêu để phù hợp với mẫu Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh quy định tại Thông tư 334/2016/TT-BTC .

5


Mẫu 03-2/TNDN (Phụ lục chuyển lỗ)

03-2/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vTách riêng số liệu chuyển lỗ của hoạt động SXKD và chuyển lỗ của hoạt động chuyển nhượng BĐS để làm căn cứ để tổng hợp lên tờ khai quyết toán.

6


Mẫu 03-3A/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN))

03-3A/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vBổ sung chỉ tiêu [02], [03], [09] và mục B để đáp ứng quy định kê khai riêng thu nhập ưu đãi của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh tại nơi có ưu đãi.

7


Mẫu 03-3B/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng))

03-3B/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vBổ sung chỉ tiêu [02], [03], [09] và mục B để đáp ứng quy định kê khai riêng thu nhập ưu đãi của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh tại nơi có ưu đãi.

8


Mẫu 03-3C/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ)

03-3C/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vBổ sung chỉ tiêu [02], [03], [09], các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [10] đến chỉ tiêu [15] và mục C để đáp ứng quy định kê khai riêng thu nhập ưu đãi của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh tại nơi có ưu đãi.

9


Mẫu 03-3D/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao)

Phụ lục Thông tư số 03/2021/TT-BTC

vBổ sung chỉ tiêu [02], [03], các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [09] đến chỉ tiêu [14] và mục B, C để đáp ứng quy định kê khai riêng thu nhập ưu đãi của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tính tại nơi có ưu đãi.

10


Mẫu 03-4/TNDN (Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài)

03-4/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vBỏ các chỉ tiêu kê khai bằng đồng ngoại tệ để phù hợp với quy định về đồng tiền khai thuế.

11


Mẫu 03-5/TNDN (Phụ lục thu nhập đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản)

03-5/TNDN (Thông tư số 151/2014/TT-BTC)

vBỏ các chỉ tiêu xác định số thuế phải nộp, đã tạm nộp đối với hoạt động chuyển nhượng BĐS để chuyển lên mục D tờ khai quyết toán 03/TNDN;

vBổ sung chỉ tiêu [12] để kê khai thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư - kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuế, cho thuế mua được hưởng ưu đãi.

12


Mẫu 03-6/TNDN (Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ)

Phụ lục 02 (Thông tư liên tịch số 12/2016/TT- BKHCN- BTC)

vBổ sung mục III “Xử lý Quỹ khi doanh nghiệp không sử dụng, sử dụng không hết và sử dụng không đúng mục đích” để kê khai, nộp thuế TNDN

13


Mẫu 03-8/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất)

03-8/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vĐổi tên các cột từ cột [11] ->đến cột [17] để phù hợp với quy định về tạm nộp và phân bổ thuế TNDN tại Điều 17 Thông tư số 80/2021/TT-BTC.

14


Mẫu 03-8A/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản)

 

vMẫu biểu ban hành mới theo điểm 7 Phụ lục I Nghị định số 126/2020/NĐ-CP và quy định về tạm nộp và phân bổ thuế TNDN tại Điều 17 Thông tư số 80/2021/TT-BTC.

15


Mẫu 03-8B/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện)

02-1/TĐ- TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vĐổi tên mẫu, sắp xếp, bổ sung một số cột để phù hợp với quy định về tạm nộp, phân bổ thuế TNDN tại Điều 17 Thông tư số 80/2021/TT-BTC .

16


Mẫu 03-8C/TNDN (Phụ lục Bảng phân bố số thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán)

02/PL-SXĐT (Công văn số 4311/TCT- DNL ngày 03/10/2014 của Tổng cục Thuế)

vSắp xếp, bổ sung một số cột để phù hợp với quy định về tạm nộp, phân bố thuế TNDN tại Điều 17 Thông tư số 80/2021/TT-BTC, đồng thời bổ sung chỉ tiêu kê khai thông tin đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh để áp dụng trong trường hợp có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh tại địa phương khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính được giao quản lý hoạt động bán vé.

17


Mẫu 03-9/TNDN (Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm)

 

vMẫu biểu ban hành mới theo quy định tại điểm 7 phụ lục I Nghị định số 126/2020/NĐ-CP .

18


Mẫu 04/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu))

04/TNDN (Thông tư số 151/2014/TT-BTC)

vBổ sung các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [20] ->đến chỉ tiêu [25] kê khai số thuế được miễn giảm, số thuế đã tạm nộp kỳ trước và kỳ này, số thuế còn phải nộp để xác định được đầy đủ nghĩa vụ TNDN trong trường hợp NNT tạm nộp theo quý và khai quyết toán năm.

19


Mẫu 05/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn))

05/TNDN (Thông tư số 156/2014/TT-BTC)

vBổ sung chỉ tiêu [23] để kê khai số thuế miễn giảm theo Hiệp định thuế.

20


Mẫu 06/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)

06/TNDN (Thông tư số 151/2014/TT-BTC)

vĐổi tên mẫu để áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp khác theo quy định của pháp luật về thuế TNDN.

vBổ sung chỉ tiêu [9] địa chỉ nơi có bất động sản chuyển nhượng theo từng lần phát sinh.

21


Mẫu 03-1C/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán))

03-1C/TNDN (Thông tư số 156/2013/TT-BTC)

vThay đổi kết cấu và chỉ tiêu để phù hợp với mẫu Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh quy định tại Thông tư số 334/2016/TT-BTC.