1 |
3457/NHNN-QLNH (13/05/2019) |
Nhập khẩu vàng trang sức bán thành phẩm |
2 |
3837/NHNN-QLNH (24/05/2019) |
Nhập khẩu vàng trang sức bán thành phẩm |
3 |
3952/NHNN-QLNH (28/05/2019) |
Nhập khẩu vàng chứa trong khay để sản xuất chip điện tử |
4 |
07/2019/TT-BCT (19/04/2019) |
Xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
5 |
1230/QĐ-BCT (13/05/2019) |
Áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại |
6 |
1480/QĐ-BCT (29/05/2019) |
Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa |
7 |
1482/QĐ-BCT (29/05/2019) |
Sửa đổi Quyết định 4086/QĐ-BCT về kết quả rà soát giữa kỳ việc áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài |
8 |
4693/BTC-TCHQ (22/04/2019) |
Trị giá hải quan hàng hóa xuất khẩu |
9 |
5438/BTC-CST (14/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu sau đó xuất khẩu |
10 |
217/KHTC-QLTS (15/05/2019) |
Phương án xử lý tài sản là tang vật vi phạm hành chính |
11 |
28/BXD-VLXD (21/05/2019) |
Hướng dẫn xuất khẩu đá xây dựng |
12 |
1899/QĐ-BYT (20/05/2019) |
Danh mục điều kiện đầu tư kinh doanh và danh mục sản phẩm, hàng hóa KTCN thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
13 |
7290/QLD-ĐK (16/05/2019) |
Đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài |
14 |
7509/QLD-ĐK (21/05/2019) |
Đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc đã được cấp số |
15 |
7825/QLD-KD (24/05/2019) |
Nhập khẩu vắc xin đã có giấy đăng ký lưu hành |
16 |
7959/QLD-KD (24/05/2019) |
Báo cáo định kỳ vắc xin đã hết hiệu lực số đăng ký nhưng còn hạn dùng và đang lưu hành trên thị trường |
17 |
284/XNK-XXHH (03/04/2019) |
Vướng mắc liên quan đến Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
18 |
415/XNK-THCS (10/05/2019) |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất trả |
19 |
1391/TCHQ-TXNK (16/03/2018) |
Phân loại mặt hàng Ngô rang nổ |
20 |
5176/TCHQ-GSQL (05/09/2018) |
Xử lý tình trạng tồn đọng thanh khoản tờ khai kinh doanh tạm nhập tái xuất từ năm 2013 trở về trước |
21 |
406/TCHQ-GSQL (17/01/2019) |
Tăng cường công tác quản lý hoạt động nhập khẩu phế liệu |
22 |
697/TCHQ-GSQL (30/01/2019) |
Vướng mắc nộp C/O đối với lô hàng than |
23 |
2174/TCHQ-GSQL (12/04/2019) |
Vướng mắc C/O điện tử |
24 |
2339/TCHQ-TXNK (22/04/2019) |
Phối hợp thu Ngân sách Nhà nước với Tổng cục Hải quan |
25 |
2343/TCHQ-TXNK (22/04/2019) |
Phân loại hàng hóa mặt hàng máy xới đất |
26 |
2351/TCHQ-TXNK (23/04/2019) |
Phân loại mặt hàng Muối |
27 |
2398/TCHQ-TXNK (24/04/2019) |
Xử lý thuế nguyên liệu nhập khẩu bị thiệt hại do thiên tai |
28 |
2400/TCHQ-TXNK (24/04/2019) |
Xem xét mã số hàng hóa |
29 |
2406/TCHQ-PC (24/04/2019) |
Vướng mắc xử lý vi phạm nhập khẩu phân bón |
30 |
2414/TCHQ-TXNK (24/04/2019) |
Trả Đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng “Aluminum Profile” |
31 |
2434/TCHQ-TXNK (25/04/2019) |
Vướng mắc chính sách thuế |
32 |
2605/TCHQ-GSQL (04/05/2019) |
Vướng mắc C/O cho các lô hàng than đá nhập khẩu |
33 |
2606/TCHQ-GSQL (04/05/2019) |
Vướng mắc về C/O mẫu D |
34 |
2614/TCHQ-TXNK (04/05/2019) |
Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hành xe ô tô |
35 |
2615/TCHQ-TXNK (04/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số |
36 |
2616/TCHQ-TXNK (04/05/2019) |
Đề nghị hướng dẫn phân loại mặt hàng xe chơi gôn |
37 |
2620/TCHQ-PC (04/05/2019) |
Vướng mắc xử lý vi phạm hành chính |
38 |
2630/TCHQ-TXNK (04/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số |
39 |
2694/TCHQ-TXNK (06/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số |
40 |
2726/TCHQ-TXNK (08/05/2019) |
Trả lại hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng HEXO EX |
41 |
2731/TCHQ-GSQL (08/05/2019) |
Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu |
42 |
2882/TCHQ-TXNK (13/05/2019) |
Phân loại hàng hóa mặt hàng Máy xay trộn thực phẩm và đồ uống |
43 |
2901/TCHQ-TXNK (14/05/2019) |
Chính sách thuế đối với hàng nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu |
44 |
2929/TCHQ-TXNK (14/05/2019) |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
45 |
2936/TCHQ-TXNK (14/05/2019) |
Hàng hóa tạm nhập tái xuất |
46 |
2938/TCHQ-TXNK (14/05/2019) |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng |
47 |
1407/QĐ-TCHQ (15/05/2019) |
Quy trình nghiệp vụ kiểm tra phóng xạ đối với hàng hóa xuất |
48 |
2965/TCHQ-TXNK (15/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài |
49 |
2979/TCHQ-GSQL (15/05/2019) |
Chuyển vùng công tác của đối tượng ngoại giao |
50 |
2996/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo Điều ước quốc tế |
51 |
3005/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
52 |
3006/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
53 |
3012/TCHQ-GSQL (16/05/2019) |
Vướng mắc thực hiện Thông tư 93/2018/TT-BTC |
54 |
3014/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Vướng mắc áp dụng mã số HS cho hàng hóa |
55 |
3015/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Thuế nhập khẩu và HS code của hàng hóa |
56 |
3017/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
57 |
3018/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Trả Đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng Aluminium foil for container |
58 |
3020/TCHQ-GSQL (16/05/2019) |
Xác nhận hàng hóa đến đích và hàng hóa qua khu vực giám sát |
59 |
3022/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Hướng dẫn phân loại mặt hàng bể bơi phao |
60 |
3023/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa là mặt hàng Kính dán an toàn hai lớp có khung nhôm viền quanh |
61 |
3024/TCHQ-TXNK (16/05/2019) |
Trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa là mặt hàng Bọt xỉ cenospherse |
62 |
3050/TCHQ-GSQL (17/05/2019) |
Doanh nghiệp chế xuất thuê kho |
63 |
3053/TCHQ-GSQL (17/05/2019) |
Vướng mắc khai báo thông tin tại ô số 10 trên C/O mẫu D |
64 |
3055/TCHQ-PC (17/05/2019) |
Vướng mắc trong xử lý hành vi nhập khẩu hàng giả |
65 |
3083/TCHQ-GSQL (20/05/2019) |
Kiểm tra xuất xứ đối với hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc nhưng trên nhãn hàng hóa thể hiện “Made in VietNam” |
66 |
3084/TCHQ-GSQL (20/05/2019) |
Thực hiện Thông tư 22/2019/TT-BTC |
67 |
3090/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Trả lời công văn 246/TMT-XNK hướng dẫn khai báo hải quan cho bộ linh kiện CKD của xe ô tô đầu kéo |
68 |
3109/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Vướng mắc áp dụng thuế chống bán phá giá |
69 |
3111/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Xử lý nợ thuế |
70 |
3112/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng Closure tape Y4384 |
71 |
3113/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Phân loại hàng hóa mặt hàng dàn cày model |
72 |
3114/TCHQ-TXNK (20/05/2019) |
Phân loại hàng hóa là mặt hàng quầy lạnh |
73 |
3123/TCHQ-TXNK (21/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng MEMBRANE |
74 |
3164/TCHQ-TXNK (21/05/2019) |
Vướng mắc chính sách thuế nhập khẩu |
75 |
3170/TCHQ-GSQL (21/05/2019) |
Vướng mắc chính sách quản lý máy trò chơi điện tử casino tạm nhập tái xuất |
76 |
3172/TCHQ-TXNK (21/05/2019) |
Trả Đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa mặt hàng Punch |
77 |
3177/TCHQ-TXNK (21/05/2019) |
Phân loại và xử lý thuế mặt hàng “Thực phẩm chức năng dạng lỏng” |
78 |
3184/TCHQ-TXNK (22/05/2019) |
Giải quyết thủ tục miễn thuế cho các tàu SPA 4207 xuất nhập khẩu tại chỗ cho Bộ đội Biên phòng |
79 |
3187/TCHQ-TXNK (22/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng Clear View Film |
80 |
3189/TCHQ-GSQL (22/05/2019) |
Tăng cường kiểm soát tôm hùm càng đỏ |
81 |
3233/TCHQ-TXNK (23/05/2019) |
Trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số mặt hàng “Máy làm đá tự động” |
82 |
3239/TCHQ-GSQL (24/05/2019) |
Nhập khẩu phế liệu |
83 |
3254/TCHQ-TXNK (24/05/2019) |
Phân loại mặt hàng “tấm sản phẩm bằng đá nhân tạo” |
84 |
3255/TCHQ-TXNK (24/05/2019) |
Phân loại hàng hóa mặt hàng hộp giấy Purepack |
85 |
3304/TCHQ-GSQL (27/05/2019) |
Hướng dẫn khai hải quan và báo cáo quyết toán đối với vật tư tiêu hao; công cụ, dụng cụ |
86 |
3305/TCHQ-GSQL (27/05/2019) |
Thủ tục hải quan, giám sát hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất có sự thay đổi phương tiện vận tải |
87 |
3332/TCHQ-TXNK (28/05/2019) |
Phân loại hàng hóa mặt hàng máy xới đất |
88 |
3367/TCHQ-TXNK (29/05/2019) |
Hoàn trả các khoản thu trong năm ngân sách nhà nước 2019 |
89 |
3376/TCHQ-KĐHQ (30/05/2019) |
Danh mục mặt hàng chưa tiếp nhận Phân tích, kiểm định |
90 |
3384/TCHQ-TXNK (30/05/2019) |
Rà soát sai sót khi nộp tiền thuế của doanh nghiệp vào ngân sách nhà nước |
91 |
3397/TCHQ-TXNK (30/05/2019) |
Xử lý thu hồi nợ |
92 |
3398/TCHQ-TXNK (30/05/2019) |
Thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng dầu xử lý, dầu trắng |
93 |
3518/TCHQ-TXNK (30/05/2019) |
Áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm thép |
94 |
2880/TCHQ-TXNK (13/05/2019) |
Trả lại đơn đề nghị xác định trước mã số hàng hóa |
95 |
3798/GSQL-GQ2 (23/11/2018) |
Hàng hóa nhập khẩu tái xuất vào khu phi thuế quan |
96 |
3880/GSQL-GQ2 (29/11/2018) |
Vướng mắc xây dựng định mức sản xuất hàng gia công, sản xuất xuất khẩu |
97 |
4198/GSQL-GQ1 (28/12/2018) |
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa |
98 |
221/GSQL-GQ4 (22/01/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu D điện tử cấp thay thế |
99 |
599/GSQL-GQ2 (05/02/2019) |
Hướng dẫn thủ tục hải quan |
100 |
704/GSQL-GQ2 (11/03/2019) |
Giải quyết vướng mắc khi thực hiện thủ tục xuất nhập khẩu |
101 |
706/GSQL-GQ2 (11/03/2019) |
Vướng mắc thủ tục xuất nhập khẩu tại chỗ |
102 |
713/GSQL-GQ5 (12/03/2019) |
Thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh xe mô tô, xe gắn máy |
103 |
736/GSQL-GQ1 (12/03/2019) |
Xác định thời điểm nhập khẩu mặt hàng ô tô tải đã qua sử dụng |
104 |
739/GSQL-GQ4 (13/03/2019) |
Khai chậm nộp C/O mẫu E |
105 |
758/GSQL-GQ2 (15/03/2019) |
Thủ tục hải quan đối với hoạt động gia công cho thương nhân nước ngoài |
106 |
759/GSQL-GQ2 (15/03/2019) |
Thủ tục hải quan của Công ty trách nhiệm hữu hạn Vonfram Á Châu |
107 |
779/GSQL-GQ1 (18/03/2019) |
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa |
108 |
802/GSQL-GQ4 (19/03/2019) |
Vướng mắc thời hạn nộp C/O khi chuyển đổi mục đích sử dụng |
109 |
806/GSQL-GQ5 (19/03/2019) |
Vướng mắc về quy định tạm dừng hoạt động kho ngoại quan |
110 |
820/GSQL-TH (19/03/2019) |
Xác nhận kho chứa mặt hàng LPG đủ điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan |
111 |
904/GSQL-GQ4 (27/03/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
112 |
1005/GSQL-GQ4 (02/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
113 |
1006/GSQL-GQ4 (02/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
114 |
1039/GSQL-GQ3 (04/04/2019) |
Thủ tục hải quan cung cấp hàng hóa cho tàu biển |
115 |
1071/GSQL-GQ2 (04/04/2019) |
Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa sản xuất xuất khẩu, gia công |
116 |
1109/GSQL-GQ2 (08/04/2019) |
Hướng dẫn thủ tục hải quan |
117 |
1111/GSQL-GQ2 (08/04/2019) |
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa |
118 |
1112/GSQL-GQ5 (08/04/2019) |
Hồ sơ đề nghị công nhận kho ngoại quan |
119 |
1130/GSQL-GQ2 (09/04/2019) |
Vướng mắc trong kê khai và quản lý nguyên vật liệu gia công, sản xuất xuất khẩu |
120 |
1165/GSQL-GQ1 (12/04/2019) |
Thực hiện Thông tư 13/2018/TT-BTTT |
121 |
1181/GSQL-GQ4 (16/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu AI |
122 |
1182/GSQL-GQ4 (16/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu AI |
123 |
1337/GSQL-GQ4 (25/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
124 |
1338/GSQL-GQ4 (25/04/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
125 |
1339/GSQL-GQ5 (25/04/2019) |
Thủ tục hải quan cho phương tiện vận tải xuất cảnh |
126 |
1358/GSQL-GQ4 (25/04/2019) |
Gia hạn thời hạn áp dụng biện pháp kiểm tra, giám sát hàng hóa XNK có yêu cầu bảo hộ quyền SHTT |
127 |
1377/GSQL-GQ1 (26/04/2019) |
Thủ tục hải quan đối với trường hợp mua bán ba bên |
128 |
1397/GSQL-GQ5 (03/05/2019) |
Hồ sơ đề nghị công nhận kho ngoại quan |
129 |
1401/GSQL-GQ4 (03/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
130 |
1404/GSQL-GQ1 (03/05/2019) |
Kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu |
131 |
1406/GSQL-GQ4 (03/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu AK |
132 |
1411/GSQL-GQ5 (04/05/2019) |
Vướng mắc lô hàng thuộc tờ khai xuất kho ngoại quan đang tranh chấp |
133 |
1412/GSQL-GQ1 (04/05/2019) |
Thủ tục nhập khẩu đối với mặt hàng kaiuh “Bùn hạt kỵ khí vi sinh” để áp dụng xử lý nước thải trong công nghiệp |
134 |
1417/GSQL-GQ1 (04/05/2019) |
Xuất khẩu vôi |
135 |
1418/GSQL-GQ2 (04/05/2019) |
Giấy phép tiền chất công nghiệp đối với hàng xuất khẩu tại chỗ |
136 |
1419/GSQL-GQ2 (04/05/2019) |
Thủ tục xuất khẩu tại chỗ khi bán tiền chất công nghiệp |
137 |
1420/GSQL-GQ4 (04/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu D điện tử |
138 |
1424/GSQL-GQ1 (06/05/2019) |
Chính sách nhập khẩu thiết bị tường lửa |
139 |
1427/GSQL-GQ4 (06/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu D |
140 |
1428/GSQL-GQ4 (06/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu D điện tử |
141 |
1446/GSQL-GQ1 (07/05/2019) |
Nhập khẩu màng nhựa PE đã qua sử dụng |
142 |
1447/GSQL-GQ2 (07/05/2019) |
Xử lý phế thải của doanh nghiệp chế xuất |
143 |
1464/GSQL-GQ1 (07/05/2019) |
Vướng mắc nhập khẩu mặt hàng thạch cao |
144 |
1544/GSQL-GQ5 (15/05/2019) |
Hàng hóa nhập khẩu gửi kho ngoại quan để xuất khẩu của doanh nghiệp FDI |
145 |
1566/GSQL-GQ1 (16/05/2019) |
Chứng nhận hợp quy và kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu |
146 |
1584/GSQL-GQ2 (21/05/2019) |
Xây dựng định mức cho mực in |
147 |
1590/GSQL-GQ4 (21/05/2019) |
Vướng mắc C/O mẫu E |
148 |
7812/TXNK-DTQLT (30/11/2018) |
Tính tiền chậm nộp thuế xuất nhập khẩu |
149 |
1011/TXNK-CST (23/01/2019) |
Thủ tục hoàn thuế nhập khẩu |
150 |
2545/TXNK-CST (29/03/2019) |
Xử lý vướng mắc hoàn thuế |
151 |
2655/TXNK-DTQLT (03/04/2019) |
Hạn chế thu phí, lệ phí bằng tiền mặt |
152 |
2657/TXNK-CST (03/04/2019) |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng |
153 |
2749/TXNK-PL (05/04/2019) |
Thực hiện Điều 7, Điều 8 Thông tư 14/2015/TT-BTC |
154 |
2751/TXNK-CST (05/04/2019) |
Chính sách thuế đối với hàng hóa sử dụng tại doanh nghiệp chế xuất |
155 |
2802/TXNK-CST (05/04/2019) |
Nộp thuế giá trị gia tăng đối với phế liệu, phế phẩm |
156 |
2930/TXNK-TGHQ (11/04/2019) |
Vướng mắc về trị giá hải quan |
157 |
2931/TXNK-CST (11/04/2019) |
Thuế bảo vệ môi trường |
158 |
3001/TXNK-CST (12/04/2019) |
Mua bán theo điều khoản CIF tại cảng |
159 |
3100/TXNK-PL (17/04/2019) |
Tư vấn chính sách hàng nhập khẩu |
160 |
3103/TXNK-TGHQ (17/04/2019) |
Xác định trị giá hải quan |
161 |
3106/TXNK-CST (17/04/2019) |
Xử lý thuế đối với hàng hóa nhập sản xuất xuất khẩu thuê gia công lại |
162 |
3299/TXNK-TGHQ (22/04/2019) |
Vướng mắc trị giá hải quan |
163 |
3454/TXNK-CST (26/04/2019) |
Hoàn thuế nhập khẩu |
164 |
3659/TXNK-CST (06/05/2019) |
Chứng từ phải nộp trong hồ sơ hải quan và thuế giá trị gia tăng |
165 |
3728/TXNK-CST (07/05/2019) |
Thuế giá trị gia tăng mặt hàng chất xử lý môi trường nước |
166 |
3730/TXNK-CST (07/05/2019) |
Thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng dầu |
167 |
3861/TXNK-CST (13/05/2019) |
Chính sách thuế đối với hàng hóa sử dụng tại doanh nghiệp chế xuất |
168 |
3871/TXNK-TGHQ (14/05/2019) |
Xác định trị giá hải quan đối với các mặt hàng rượu vang, rượu mạnh và bia các loại nhập khẩu |
169 |
3916/TXNK-CST (15/05/2019) |
Thủ tục hải quan và chính sách thuế khi xuất khẩu rượu |
170 |
3974/TXNK-CST (15/05/2019) |
Chính sách thuế xuất khẩu đối với sản phẩm được sản xuất từ hoạt động tái chế, xử lý chất thải |
171 |
4030/TXNK-TGHQ (17/05/2019) |
Khai báo trị giá hải quan hàng nhập khẩu |
172 |
4092/TXNK-TGHQ (17/05/2019) |
Vướng mắc về trị giá hải quan |
173 |
4173/TXNK-CST (21/05/2019) |
Thuế bảo vệ môi trường đối với các mặt hàng dầu |
174 |
4175/TXNK-CST (21/05/2019) |
Xử lý thuế hàng nhập khẩu |
175 |
4177/TXNK-PL (22/05/2019) |
Vướng mắc xử lý tiền thuế nộp thừa theo chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện ô tô |
176 |
4273/TXNK-CST (23/05/2019) |
Chính sách thuế đối với doanh nghiệp chế xuất |
177 |
4341/TXNK-CST (23/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
178 |
4342/TXNK-PL (24/05/2019) |
Thủ tục nhập khẩu hàng hóa |
179 |
4377/TXNK-CST (24/05/2019) |
Xử lý thuế hàng nhập khẩu |