| 1 |
686/QĐ-BTC (19/04/2019) |
Danh mục vị trí công tác; thời hạn luân phiên, điều động, chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức của BTC |
| 2 |
4907/BTC-CST (26/04/2019) |
Chính sách thuế đối với sản xuất, lắp ráp phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
| 3 |
50/TCT-KK (04/01/2019) |
Hoàn tiền thuế nộp thừa |
| 4 |
85/TCT-QLN (07/01/2019) |
Xử lý thu tiền thuế nợ do tổ chức, cá nhân khác nắm giữ |
| 5 |
85/TCT-QLN (07/01/2019) |
Xử lý thu tiền thuế nợ do tổ chức, cá nhân khác nắm giữ |
| 6 |
108/TCT-QLN (09/01/2019) |
Xóa tiền thuế nợ |
| 7 |
135/TCT-CS (10/01/2019) |
Thuế nhà thầu đối với giải thưởng cuộc thi trình bày dự án khởi nghiệp của Công ty Nhật Bản |
| 8 |
210/TCT-KTNB (17/01/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 9 |
224/TCT-CS (17/01/2019) |
Chính sách thu tiền sử dụng đất |
| 10 |
275/TCT-CS (24/01/2019) |
Hóa đơn đối với hộ, cá nhân kinh doanh |
| 11 |
510/TCT-CS (18/02/2019) |
Chính sách thu tiền sử dụng đất |
| 12 |
566/TCT-DNL (22/02/2019) |
Chính sách thuế về khấu hao tài sản cố định |
| 13 |
569/TCT-KK (22/02/2019) |
Xử lý hoàn trả số tiền thu hồi hoàn nộp thừa |
| 14 |
605/TCT-CS (26/02/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp |
| 15 |
637/TCT-DNL (28/02/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản tiền bồi hoàn |
| 16 |
786/TCT-KK (12/03/2019) |
Hướng dẫn chuyển hộ lên doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 108/2018/NĐ-CP |
| 17 |
803/TCT-CS (13/03/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 18 |
890/TCT-CS (18/03/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng khi chuyển đổi doanh nghiệp |
| 19 |
903/TCT-CS (18/03/2019) |
Chính sách thuế nhà thầu trong quá trình thanh tra thuế |
| 20 |
999/TCT-CS (25/03/2019) |
Hướng dẫn chuyển lỗ khi tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp hạch toán kế toán bằng ngoại tệ |
| 21 |
1007/TCT-CS (25/03/2019) |
Xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chậm xuất hóa đơn, không xuất hóa đơn |
| 22 |
1040/TCT-CS (27/03/2019) |
Phân bổ thuế giá trị gia tăng đầu vào |
| 23 |
1047/TCT-DNL (27/03/2019) |
Chi phí hỗ trợ đối với khoản chi hỗ trợ nhân viên bán hàng |
| 24 |
1074/TCT-CS (28/03/2019) |
Thuế giá trị gia tăng |
| 25 |
1085/TCT-KK (29/03/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 26 |
1287/TCT-DNNCN (08/04/2019) |
Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 27 |
1494/TCT-DNNCN (18/04/2019) |
Thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh bất động sản |
| 28 |
1508/TCT-CS (18/04/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm xuất khẩu từ tài nguyên khoáng sản |
| 29 |
1533/TCT-CS (19/04/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
| 30 |
1537/TCT-CS (19/04/2019) |
Hóa đơn hàng hóa dịch vụ |
| 31 |
1539/TCT-CS (19/04/2019) |
Thu tiền sử dụng đất |
| 32 |
1549/TCT-CS (19/04/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 33 |
1582/TCT-DNNCN (22/04/2019) |
Chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 34 |
1590/TCT-DNNCN (22/04/2019) |
Chính sách thuế đối với khoản tiền lương chủ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| 35 |
1593/TCT-DNNCN (22/04/2019) |
Chính sách thuế đối với cá nhân kinh doanh |
| 36 |
1605/TCT-KK (23/04/2019) |
Vướng mắc trong hạch toán nộp tiền vào ngân sách nhà nước đối với Chi cục Thuế khu vực |
| 37 |
1610/TCT-CS (23/04/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm xuất khẩu từ tài nguyên, khoáng sản |
| 38 |
1621/TCT-DNNCN (23/04/2019) |
Giá tính lệ phí trước bạ xe máy nhập khẩu |
| 39 |
1638/TCT-PC (24/04/2019) |
Giải thể Văn phòng điều hành nhà thầu |
| 40 |
1639/TCT-DNNCN (24/04/2019) |
Chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với nhà ở, đất ở duy nhất |
| 41 |
1650/TCT-DNNCN (24/04/2019) |
Hướng dẫn chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 42 |
1661/TCT-CS (25/04/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 43 |
1663/TCT-CS (25/04/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 44 |
1665/TCT-CS (25/04/2019) |
Xử lý về thuế |
| 45 |
1670/TCT-KK (25/04/2019) |
Kê khai thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư |
| 46 |
1671/TCT-DNNCN (25/04/2019) |
Giải đáp chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 47 |
1712/TCT-CS (26/04/2019) |
Thuế giá trị gia tăng khi thực hiện triển khai hệ thống ứng dụng dịch vụ đỗ xe iParking |
| 48 |
1713/TCT-CS (26/04/2019) |
Xuất hóa đơn khi bệnh viện trả lại hàng |
| 49 |
1725/TCT-KK (02/05/2019) |
Kê khai chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng |
| 50 |
1744/TCT-KK (03/05/2019) |
Kê khai thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu nộp thừa |
| 51 |
1752/TCT-DNL (04/05/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư của Tổng công ty phát điện 1 |
| 52 |
1763/TCT-KK (04/05/2019) |
Xử lý và trả lời kiến nghị của người nộp thuế |
| 53 |
1765/TCT-DNNCN (04/05/2019) |
Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 54 |
1788/TCT-DNL (07/05/2019) |
Thuế giá trị gia tăng hàng bán trả lại |
| 55 |
1791/TCT-DNL (07/05/2019) |
Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đối với việc nhập khẩu than phục vụ chạy thử dự án Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 |
| 56 |
1815/TCT-CS (08/05/2019) |
Thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu để xây dựng, lắp đặt công trình cho doanh nghiệp chế xuất |
| 57 |
11949/CT-TTHT (27/03/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng của dịch vụ tìm kiếm và giới thiệu khách hàng |
| 58 |
13696/CT-TTHT (29/03/2019) |
Trả lời chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 59 |
13697/CT-TTHT (29/03/2019) |
Chính sách thuế đối với thu nhập của Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| 60 |
13703/CT-TTHT (29/03/2019) |
Thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú |
| 61 |
13718/CT-TTHT (29/03/2019) |
Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| 62 |
14120/CT-TTHT (03/04/2019) |
Hướng dẫn chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 63 |
14124/CT-TTHT (03/04/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| 64 |
14386/CT-TTHT (04/04/2019) |
Kê khai bổ sung hóa đơn giá trị gia tăng bị bỏ sót |
| 65 |
20569/CT-TTHT (16/04/2019) |
Lập hóa đơn điện tử đối với khách hàng không lấy hóa đơn |
| 66 |
20571/CT-TTHT (16/04/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
| 67 |
21834/CT-TTHT (18/04/2019) |
Hóa đơn điện tử kèm bảng kê |
| 68 |
23469/CT-TTHT (22/04/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 69 |
23474/CT-TTHT (22/04/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 70 |
23476/CT-TTHT (22/04/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư mở rộng |
| 71 |
24005/CT-TTHT (22/04/2019) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân đối với khoản chi công tác phí |
| 72 |
24064/CT-TTHT (22/04/2019) |
Sử dụng bảng kê giấy kèm theo hóa đơn điện tử |
| 73 |
26988/CT-TTHT (26/04/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử tại Chi nhánh và Phòng bán hàng |
| 74 |
26993/CT-TTHT (26/04/2019) |
Chính sách thuế trường hợp cá nhân sử dụng nhà của công ty |
| 75 |
26994/CT-TTHT (26/04/2019) |
Kê khai thuế với chi nhánh hạch toán phụ thuộc |
| 76 |
26996/CT-TTHT (26/04/2019) |
Thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị do chủ đầu tư nhập khẩu |
| 77 |
26998/CT-TTHT (26/04/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp, chuyển lỗ khi nhận sáp nhập |
| 78 |
27002/CT-TTHT (26/04/2019) |
Sử dụng hóa đơn đặt in |
| 79 |
27003/CT-TTHT (26/04/2019) |
Hạch toán đối với nghiệp vụ tặng quà cho khách hàng |
| 80 |
29276/CT-TTHT (06/05/2019) |
Sử dụng hóa đơn |
| 81 |
29280/CT-TTHT (06/05/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư tại Bắc Ninh |
| 82 |
29281/CT-TTHT (06/05/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 83 |
29932/CT-TTHT (07/05/2019) |
Phúc đáp ý kiến về hoàn thuế theo Quyết định 57498/QĐ-CT |
| 84 |
32729/CT-TTHT (14/05/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 85 |
35836/CT-TTHT (20/05/2019) |
Chính sách thuế đối với hoạt động mua tour du lịch trọn gói của nhà thầu nước ngoài |
| 86 |
35837/CT-TTHT (20/05/2019) |
Chính sách ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 87 |
35841/CT-TTHT (20/05/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng nhà xưởng cho doanh nghiệp chế xuất |
| 88 |
35842/CT-TTHT (20/05/2019) |
Xử lý vi phạm chậm nộp báo cáo sử dụng hóa đơn |
| 89 |
35843/CT-TTHT (20/05/2019) |
Thủ tục ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 90 |
35844/CT-TTHT (20/05/2019) |
Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt |
| 91 |
35845/CT-TTHT (20/05/2019) |
Chính sách thuế đối với dự án sử dụng vốn ODA |
| 92 |
35846/CT-TTHT (20/05/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với phí dịch vụ xuất khẩu lao động |
| 93 |
35847/CT-TTHT (20/05/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ |
| 94 |
35849/CT-TTHT (20/05/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư mở rộng |
| 95 |
35851/CT-TTHT (20/05/2019) |
Điều chỉnh hóa đơn từ đối tượng không chịu thuế sang thuế suất 10% |
| 96 |
35853/CT-TTHT (20/05/2019) |
Áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 97 |
35855/CT-TTHT (20/05/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp khi bán, thanh lý tài sản nhà nước |
| 98 |
35856/CT-TTHT (20/05/2019) |
Lưu trữ sổ sách kế toán trên phương tiện điện tử |
| 99 |
35857/CT-TTHT (20/05/2019) |
Hóa đơn giá trị gia tăng khi tặng hàng mẫu cho khách hàng |
| 100 |
36452/CT-TTHT (21/05/2019) |
Chính sách ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư mở rộng |
| 101 |
36453/CT-TTHT (21/05/2019) |
Ưu đãi thuế TNDN đối với dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 1, Duyên Hải 3, Nghi Sơn 1 của Tổng cty phát điện 1 |
| 102 |
36782/CT-TTHT (22/05/2019) |
Ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân |
| 103 |
37290/CT-TTHT (23/05/2019) |
Ngành nghề được phép kinh doanh |
| 104 |
132/CT-TTHT (03/01/2019) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 105 |
133/CT-TTHT (03/01/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 106 |
310/CT-TTHT (09/01/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 107 |
624/CT-TTHT (21/01/2019) |
Chính sách thuế nhà thầu nước ngoài |