| 1 |
1711/QĐ-BCT (18/06/2019) |
Thuế chống BPG tạm thời đối với sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim từ Trung Hoa và Hàn quốc |
| 2 |
13479/BTC-TCT (23/09/2009) |
Công văn 13479/BTC-TCT của Bộ Tài chính về việc kê khai bổ sung và xử lý vi phạm về thuế đối với doanh nghiệp theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước |
| 3 |
947/QĐ-BTC (06/06/2019) |
Sửa đổi Quyết định 2156/QĐ-BTC và Quyết định 2158/QĐ-BTC |
| 4 |
310/TCT-DNL (28/01/2019) |
Trả lời kiến nghị của các công ty chứng khoán về áp dụng Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP |
| 5 |
476/TCT-CS (13/02/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 6 |
581/TCT-DNL (25/02/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng khi góp vốn đầu tư |
| 7 |
812/TCT-DNL (13/03/2019) |
Ngày lập và ký duyệt trên hóa đơn điện tử theo TT 32/2011/TT-BTC |
| 8 |
939/TCT-DNL (20/03/2019) |
Hướng dẫn thực hiện hóa đơn điện tử |
| 9 |
1010/TCT-CS (25/03/2019) |
Lập hóa đơn giá trị gia tăng |
| 10 |
1011/TCT-CS (25/03/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng đối với chủ tàu cá |
| 11 |
1016/TCT-CS (25/03/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
| 12 |
1043/TCT-CS (27/03/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng dự án đầu tư cùng tỉnh, thành phố |
| 13 |
1185/TCT-CS (03/04/2019) |
Lập hóa đơn điều chỉnh thuế giá trị gia tăng |
| 14 |
1186/TCT-CS (03/04/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 15 |
1192/TCT-CS (03/04/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 16 |
1193/TCT-CS (03/04/2019) |
Hóa đơn điện tử |
| 17 |
1248/TCT-CS (05/04/2019) |
Chính sách thuế đối với dịch vụ nghiên cứu lâm sàng của Bệnh viện Lão Khoa Trung ương và Bệnh viện K |
| 18 |
1348/TCT-CS (10/04/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 19 |
1381/TCT-DNL (12/04/2019) |
Thực hiện hóa đơn điện tử có mã xác thực |
| 20 |
1855/TCT-CS (09/05/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 21 |
1925/TCT-CS (15/05/2019) |
Thu hồi tiền thuế giá trị gia tăng đã hoàn |
| 22 |
1988/TCT-DNL (20/05/2019) |
Khai nộp thuế TNCN khi xử lý tài sản đảm bảo là BĐS của khoản nợ xấu theo quy định tại NQ 42/2017/QH14 |
| 23 |
2009/TCT-CS (21/05/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 24 |
2044/TCT-CS (22/05/2019) |
Chính sách thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| 25 |
2119/TCT-CS (27/05/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 26 |
2173/TCT-CS (30/05/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 27 |
2175/TCT-CS (30/05/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng dự án đầu tư cùng tỉnh, thành phố |
| 28 |
2243/TCT-DNNCN (04/06/2019) |
Chính sách thuế đối với ngành nghề gia công may mặc |
| 29 |
2252/TCT-CS (04/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 30 |
2260/TCT-CS (04/06/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
| 31 |
2287/TCT-CS (05/06/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 32 |
2294/TCT-CS (05/06/2019) |
Giải đáp vướng mắc chính sách thu lệ phí trước bạ |
| 33 |
2296/TCT-DNL (06/06/2019) |
Hướng dẫn thực hiện hóa đơn điện tử |
| 34 |
2331/TCT-CS (07/06/2019) |
Giải đáp chính sách thu lệ phí trước bạ |
| 35 |
2333/TCT-CS (07/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 36 |
2342/TCT-DNL (10/06/2019) |
Chính sách thuế khi xử lý tài sản bảo đảm cho khoản nợ xấu |
| 37 |
2355/TCT-DNNCN (10/06/2019) |
Nghĩa vụ khấu trừ Thuế TNCN của tổ chức chi trả khi thuê cá nhân kinh doanh làm người lao động |
| 38 |
2407/TCT-CS (13/06/2019) |
Thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động chuyển giao công nghệ |
| 39 |
2501/TCT-CS (21/06/2019) |
Chính sách thuế nhà thầu đối với nhà thầu nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam nhưng không hiện diện tại Việt Nam |
| 40 |
2503/TCT-CS (21/06/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 41 |
2504/TCT-CS (21/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 42 |
2541/TCT-CS (24/06/2019) |
Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 43 |
11939/CT-TTHT (27/03/2019) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp khi Quỹ đầu tư chứng khoán giải thể |
| 44 |
13409/CT-TTHT (29/03/2019) |
Nộp thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
| 45 |
13704/CT-TTHT (29/03/2019) |
Chi phí đầu tư ra nước ngoài |
| 46 |
13713/CT-TTHT (29/03/2019) |
Ghi nhận doanh thu, kê khai nộp thuế giá trị gia tăng |
| 47 |
16277/CT-TTHT (08/04/2019) |
Chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng |
| 48 |
21382/CT-TTHT (17/04/2019) |
Thuế suất thuế GTGT đối với bán hàng hóa, vật tư cho DN VN để thực hiện công trình xây dựng tại nước ngoài |
| 49 |
21836/CT-TTHT (18/04/2019) |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với dịch vụ xuất khẩu |
| 50 |
21838/CT-TTHT (18/04/2019) |
Giảm trừ đối với khoản đóng bảo hiểm của người nước ngoài là cá nhân cư trú tại Việt Nam |
| 51 |
21840/CT-TTHT (18/04/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động của trung tâm thể dục, thể thao |
| 52 |
21841/CT-TTHT (18/04/2019) |
Khấu hao tài sản cố định phục vụ cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp |
| 53 |
23470/CT-TTHT (22/04/2019) |
Thuế nhà thầu cho dịch vụ phát sinh ngoài Việt Nam |
| 54 |
26984/CT-TTHT (26/04/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng tiền đầu tư khuôn |
| 55 |
26995/CT-TTHT (26/04/2019) |
Thuế nhà thầu |
| 56 |
27001/CT-TTHT (26/04/2019) |
Chi phí tăng ca cho người lao động |
| 57 |
29282/CT-TTHT (06/05/2019) |
Chi phí hợp lý đối với các khoản tài trợ giáo dục khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 58 |
40632/CT-TTHT (30/05/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 59 |
43467/CT-TTHT (07/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng |
| 60 |
43470/CT-TTHT (07/06/2019) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản thu về ở nội trú |
| 61 |
43471/CT-TTHT (07/06/2019) |
Hạch toán mua tài sản cố định bằng Quỹ đầu tư phát triển |
| 62 |
44029/CT-TTHT (10/06/2019) |
Hạch toán góp vốn bằng ngoại tệ |
| 63 |
44031/CT-TTHT (10/06/2019) |
Hướng dẫn về nội dung sử dụng bất hợp pháp hóa đơn |
| 64 |
44032/CT-TTHT (10/06/2019) |
Chuyển đổi hóa đơn điện tử ra giấy có số dòng nhiều hơn 1 trang |
| 65 |
44033/CT-TTHT (10/06/2019) |
Kê khai, hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư |
| 66 |
44285/CT-TTHT (10/06/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng dịch vụ kiểm định kỹ thuật cho doanh nghiệp nước ngoài |
| 67 |
44286/CT-TTHT (10/06/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng dịch vụ ăn uống cung cấp cho doanh nghiệp chế xuất |
| 68 |
44287/CT-TTHT (10/06/2019) |
Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân phát sinh tại nước ngoài |
| 69 |
44288/CT-TTHT (10/06/2019) |
Mở tờ khai hải quan để chứng minh nguồn tiền thanh toán ngoại tệ |
| 70 |
44289/CT-TTHT (10/06/2019) |
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tài trợ cho y tế |
| 71 |
44290/CT-TTHT (10/06/2019) |
Chính sách thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
| 72 |
44291/CT-TTHT (10/06/2019) |
Chính sách thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản là tài sản bảo đảm |
| 73 |
44292/CT-TTHT (10/06/2019) |
Kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân, giá trị gia tăng |
| 74 |
44738/CT-TTHT (11/06/2019) |
Nghĩa vụ nộp thuế GTGT, TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| 75 |
44743/CT-TTHT (11/06/2019) |
Chỉ tiêu ngày, giờ ký trên hóa đơn điện tử |
| 76 |
44744/CT-TTHT (11/06/2019) |
Chỉ tiêu ngày, giờ ký trên hóa đơn điện tử |
| 77 |
44996/CT-TTHT (12/06/2019) |
Trích khấu hao tài sản cố định |
| 78 |
45549/CT-TTHT (13/06/2019) |
Chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài |
| 79 |
45551/CT-TTHT (13/06/2019) |
Chi phí quảng cáo trên Google, Facebook |
| 80 |
45553/CT-TTHT (13/06/2019) |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 81 |
45559/CT-TTHT (13/06/2019) |
Chính sách thuế đối nhà thầu đối với lãi tiền gửi ngân hàng và lãi chênh lệch tỷ giá |
| 82 |
45561/CT-TTHT (13/06/2019) |
Hiệu lực văn bản và kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng |
| 83 |
45562/CT-TTHT (13/06/2019) |
Miễn chữ ký người mua trên hóa đơn điện tử |
| 84 |
45565/CT-TTHT (13/06/2019) |
Chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy |
| 85 |
45566/CT-TTHT (13/06/2019) |
Vướng mắc chính sách thuế thu nhập cá nhân khi thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 |
| 86 |
46319/CT-TTHT (17/06/2019) |
Xuất hóa đơn dịch vụ cho khách hàng |
| 87 |
46320/CT-TTHT (17/06/2019) |
Xác định số thuế giá trị gia tăng đầu vào được hoàn liên quan tới hoạt động xuất khẩu |
| 88 |
46321/CT-TTHT (17/06/2019) |
Hóa đơn giá trị gia tăng khi khách hàng ủy quyền cho chi nhánh của mình thanh toán |
| 89 |
46322/CT-TTHT (17/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với lãi và phí của khoản vay ADB |
| 90 |
46549/CT-TTHT (17/06/2019) |
Nghĩa vụ thuế đối với nguyên liệu vàng được gia công thành đồ trang sức tại nước ngoài |
| 91 |
46776/CT-TTHT (18/06/2019) |
Thuế suất hàng mẫu không thu tiền |
| 92 |
47002/CT-TTHT (18/06/2019) |
Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 93 |
47277/CT-TTHT (19/06/2019) |
Hóa đơn điện tử kèm bảng kê |
| 94 |
47278/CT-TTHT (19/06/2019) |
Hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu |
| 95 |
47280/CT-TTHT (19/06/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 96 |
47390/CT-TTHT (19/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 97 |
47391/CT-TTHT (19/06/2019) |
Thuế thu nhập cá nhân đối với khoản trợ cấp mất việc làm |
| 98 |
47692/CT-TTHT (20/06/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng các dịch vụ cung cấp cho doanh nghiệp chế xuất |
| 99 |
48810/CT-TTHT (24/06/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 100 |
48812/CT-TTHT (24/06/2019) |
Xuất hóa đơn điện tử kèm bảng kê |
| 101 |
48813/CT-TTHT (24/06/2019) |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
| 102 |
48814/CT-TTHT (24/06/2019) |
Xuất hóa đơn cho chi nhánh |
| 103 |
48815/CT-TTHT (24/06/2019) |
Thuế thu nhập cá nhân đối với tiền lương làm thêm giờ |
| 104 |
48817/CT-TTHT (24/06/2019) |
Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động cho thuê tài sản công |
| 105 |
48819/CT-TTHT (24/06/2019) |
Lập hóa đơn giá trị gia tăng đối với tiền tạm ứng để thực hiện dịch vụ tư vấn |
| 106 |
48820/CT-TTHT (24/06/2019) |
Thuế nhà thầu |
| 107 |
48823/CT-TTHT (24/06/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng |
| 108 |
48825/CT-TTHT (24/06/2019) |
Dùng song song hóa đơn điện tử và hóa đơn giấy |
| 109 |
49444/CT-TTHT (25/06/2019) |
Đồng tiền ghi trên hóa đơn |
| 110 |
49849/CT-TTHT (26/06/2019) |
Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
| 111 |
49850/CT-TTHT (26/06/2019) |
Thuế suất thuế giá trị gia tăng dịch vụ thực hiện tại nước ngoài |